Tham khảo khối lượng và thị trường xuất khẩu hạt tiêu

Tổng lượng xuất khẩu hồ tiêu Việt Nam trong 8 tháng đầu năm nay đạt 97.984 tấn các loại, bao gồm 83.660 tấn tiêu đen và 14.324 tấn tiêu trắng. Tổng kim ngạch đạt 546 triệu đô la, tiêu đen đạt 438 triệu đô la, tiêu trắng đạt 108 triệu đô la.

Sau đây là thông tin chi tiết khối lượng tiêu xuất khẩu của từng doanh nghiệp và các thị trường tiêu thụ hạt tiêu Việt Nam do Hiệp hội hồ tiêu Việt Nam cung cấp.

CÁC DOANH NGHIỆP XUẤT KHẨU HỒ TIÊU TỪ THÁNG 1 ĐẾN THÁNG 8 NĂM 2011
Stt DOANH NGHIỆP 2011 Tổng
1 2 3 4 5 6 7 8
VPA 4,550 4,310 14,536 13,419 12,086 13,860 11,814 15,540 90,115
1 Phúc Sinh 528 376 1,827 2,020 1,927 1,998 1,759 1,737 12,172
2 Intimex Group 333 355 2,011 2,163 1,315 1,727 1,414 2,389 11,707
3 Olam 1,177 680 1,508 1,368 1,025 1,325 1,034 1,966 10,083
4 Nedspice 455 365 648 586 563 837 668 886 5,008
5 Pitco 157 174 721 541 644 925 754 688 4,604
6 Harris Freeman 140 298 205 389 660 859 760 820 4,131
7 Simexco Daklak 410 300 827 851 562 467 182 511 4,110
8 Trường Lộc 183 145 974 805 396 396 431 479 3,809
9 Ngô Gia 55 201 939 729 146 761 423 376 3,630
10 Haprosimex JSC 91 355 253 589 383 482 870 3,023
11 Maseco 698 225 575 425 414 375 2,712
12 Generalexim 71 151 341 268 436 488 429 484 2,668
13 Gia vị Sơn Hà 187 87 247 495 287 468 311 319 2,401
14 Hapro 68 229 216 449 84 201 134 930 2,311
15 Phúc Lợi 95 501 293 460 314 56 295 2,014
16 Trân Châu 208 112 326 257 336 254 168 200 1,861
17 Gia vị Liên Hiệp 75 75 145 214 494 280 1,283
18 Việt Cà phê 32 69 170 250 225 111 156 257 1,270
19 VLXD Thái Hà 42 180 243 107 209 230 250 1,261
20 VKL Việt Nam 188 92 137 188 109 178 143 154 1,189
21 KSS Việt Nam 176 114 195 134 112 179 131 144 1,185
22 Phúc Thành 90 107 380 159 80 29 135 147 1,127
23 PSP Việt Nam 14 103 176 88 68 74 290 95 908
24 Intimex Việt Nam 14 68 78 198 103 177 188 826
25 Petec 27 95 54 14 174 50 259 673
26 Nivl 64 63 182 77 148 24 558
27 Vilexim 25 186 54 72 133 18 488
28 HS Việt Nam 30 110 42 125 45 15 27 394
29 Cà phê Petec 41 158 104 30 29 362
30 Generalimex 15 98 120 113 346
31 Inexim Daklak 25 186 30 15 76 14 346
32 Tín Nghĩa 150 120 25 45 340
33 Tocontap 130 90 52 272
34 Ottogi 28 70 42 84 224
35 Akila 13 26 14 68 27 148
36 Vama 28 27 16 15 43 14 143
37 Goldman Holdings 27 13 26 48 114
38 Agrexport SG 32 27 15 74
39 B & F 59 59
40 An Huy 13 25 14 52
41 Sao Liêm 13 38 51
42 Minh Phương 25 25 50
43 An Phúc 43 43
44 Nova 14 27 41
45 Servico Hà Nội 14 14
46 Chung Dũng 9 5 14
47 Thái Sơn 14 14
48 Hùng Hưng 2 2
Non – VPA 143 486 1,103 1,714 1,098 1,314 1,079 932 7,869
49 Tô Ngọc Thành 263 160 235 68 64 790
50 Phùng Thuận Thành 45 94 235 178 81 112 745
51 Sa Phi 25 76 13 125 101 151 139 630
52 Bi Chu 130 160 160 51 501
53 TM Hà Nội 54 50 91 75 223 493
54 Nhật Quang 14 40 63 99 108 161 485
55 Trà và Cà phê ĐD 15 116 154 50 125 15 475
56 Vinamex 36 43 54 67 73 81 99 453
57 Bích Thị 382 42 424
58 Gia vị Tiên Sơn 163 32 166 361
59 Vĩnh Bảo 172 125 297
60 Đức Hạnh 27 49 33 31 33 64 237
61 Nguyên Thuận Thành 108 54 162
62 Vinh Bảo 35 125 160
63 Dịch vụ Lộc Ninh 40 41 52 27 160
64 Nam San 79 14 15 108
65 Khác 56 14 151 235 211 74 371 276 1,388
Tổng 4,693 4,796 15,639 15,133 13,184 15,174 12,893 16,472 97,984
CÁC THỊ TRƯỜNG NHẬP KHẨU HỒ TIÊU TỪ THÁNG 1 ĐẾN THÁNG 8 NĂM 2011
Stt Thị trường 2011 Tổng
1 2 3 4 5 6 7 8
Châu Mỹ 1,016 747 2,107 2,033 3,034 3,883 3,461 3,137 19,418
1 American 967 671 1,913 1,826 2,859 3,722 3,284 2,962 18,204
2 Canada 49 33 107 72 119 148 111 639
3 Argentina 32 44 74 15 36 201
4 Dominica 37 32 15 84
5 Armenia 53 14 67
6 Venezuela 15 15 14 13 57
7 Chi Lê 39 14 53
8 Mexico 16 14 30
9 Hondoras 25 25
10 Peru 15 15
11 Jamaica 15 15
12 Suriname 14 14
13 Guyana 14 14
Châu Âu 2,127 2,180 7,122 5,950 4,355 4,772 3,698 4,876 35,080
14 Germany 518 724 1,973 1,834 703 1,236 634 617 8,239
15 Nerthlands 388 199 1,619 1,353 513 503 617 910 6,102
16 Russia 269 220 521 290 564 632 364 686 3,546
17 Spain 73 82 623 354 629 385 438 739 3,323
18 England 184 210 444 225 281 340 311 435 2,430
19 Poland 168 231 262 201 241 326 255 172 1,856
20 France 35 52 300 255 218 308 269 233 1,670
21 Ukcraina 51 89 269 246 437 160 109 217 1,578
22 Turkey 106 54 326 373 203 31 110 353 1,556
23 Italy 17 76 96 104 104 208 85 67 757
24 Israel 41 13 97 74 94 114 123 42 598
25 Belgium 55 53 85 103 12 95 64 115 582
26 Sweden 113 25 67 125 69 43 97 539
27 Greece 56 58 84 43 44 66 56 43 450
28 Bungary 71 27 97 22 82 44 343
29 Latvia 28 141 25 39 50 283
30 Romania 55 68 49 42 16 230
31 Denmark 10 28 75 47 13 173
32 Estonia 0 50 43 10 10 12 11 12 148
33 Findland 28 12 24 30 19 10 10 133
34 Portugal 15 68 15 15 113
35 Croatia 17 41 25 15 13 111
36 Lethuania 41 14 14 27 96
37 Slovakia 25 25 25 75
38 Ireland 26 26 52
39 Hungary 25 25
40 Czech 20 20
41 Austria 1 14 15
42 Macedonia 14 14
43 Cyprus 13 13
44 Albanie 10 10
Châu Á 1,132 1,428 4,799 5,728 4,871 5,398 4,323 7,233 34,912
45 United Arab 111 68 797 1,789 1,238 1,317 944 2,942 9,206
46 India 145 135 978 717 1,022 1,158 1,054 828 6,037
47 Pakistan 68 270 473 862 485 681 463 1,367 4,669
48 Singapore 62 217 701 491 308 353 224 711 3,067
49 Korea 149 72 342 239 397 293 112 175 1,779
50 Japan 226 124 206 155 112 235 128 144 1,330
51 Philippine 18 168 258 65 16 170 300 152 1,147
52 Saudi Arabia 53 54 148 148 271 224 133 96 1,127
53 Indonesia 14 86 134 72 290 267 96 959
54 Thailand 82 79 130 246 230 67 21 89 944
55 China 34 570 125 15 170 25 939
56 Australia 55 29 42 115 81 97 87 173 679
57 Malaysia 45 59 86 64 58 92 124 49 577
58 Yemen 28 42 163 41 77 41 54 446
59 Banglades 54 114 84 42 139 433
60 Syria 132 59 17 54 134 396
61 Kazatand 51 12 26 153 242
62 Kuwait 44 57 59 15 175
63 Taiwan 25 25 25 34 14 15 29 167
64 New Zealand 18 27 26 53 13 137
65 Jordan 40 41 81
66 Nepal 17 17 27 17 78
67 Lebanon 32 22 3 18 75
68 Hongkong 10 9 14 20 53
69 Mongolia 40 40
70 Iran 38 38
71 Kyrgyzstan 37 37
72 Bahrain 27 27
73 Oman 13 14 27
Châu Phi 418 441 1,611 1,422 924 1,121 1,411 1,226 8,574
74 Egypt 183 257 759 1,030 604 461 782 814 4,890
75 South Africa 78 79 155 162 105 130 165 151 1,025
76 Algery 41 53 252 106 83 125 140 68 868
77 Tunisia 14 160 78 54 40 132 478
78 Senegal 72 46 52 127 125 422
79 Gambia 52 132 121 52 27 384
80 Morocco 50 25 67 25 54 221
81 Sudan 27 27 27 81
82 Mauritius 14 14 14 26 13 81
83 Cote DIvoire 54 54
84 Ghana 14 15 13 42
85 Geogia 13 13
86 Nigeria 8 8
87 Kenya 7 7
Tổng 4,693 4,796 15,639 15,133 13,184 15,174 12,893 16,472 97,984
Nguồn SGTimes
Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *